Đọc nhanh: 烧瓶 (thiếu bình). Ý nghĩa là: bình thuỷ tinh; bình nung; cốc nấu, bầu thuỷ tinh. Ví dụ : - 烧瓶侧面有刻度标志. Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.
Ý nghĩa của 烧瓶 khi là Danh từ
✪ bình thuỷ tinh; bình nung; cốc nấu
实验室中给试剂加热用的玻璃瓶,常见的有圆形和圆锥形的
- 烧瓶 侧面 有 刻度 标志
- Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.
✪ bầu thuỷ tinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧瓶
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 这瓶 胶水 很大
- Chai keo này rất to.
- 这瓶 胶水 很 黏
- Lọ keo nước này rất dính.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 瓶塞 子
- nút lọ.
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 打 烧饼
- làm bánh nướng
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 盐酸 把 衣服 烧坏 了
- a-xít làm cháy quần áo rồi
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 这个 瓶子 倒 了
- Cái chai này bị đổ rồi.
- 桌上 的 瓶子 肚子 很胖
- Cái chai trên bàn có bụng rất to.
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 烧瓶 侧面 有 刻度 标志
- Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烧瓶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烧瓶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烧›
瓶›