Đọc nhanh: 口干舌燥 (khẩu can thiệt táo). Ý nghĩa là: (văn học) miệng và lưỡi khô (thành ngữ); nói quá nhiều.
Ý nghĩa của 口干舌燥 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) miệng và lưỡi khô (thành ngữ); nói quá nhiều
lit. dry mouth and tongue (idiom); to talk too much
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口干舌燥
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 沙漠 很 干燥
- Sa mạc rất khô cằn.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 听到 这个 消息 , 他 惊讶 得 张口结舌
- Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 干嘛 用 密苏里州 口音
- Tại sao tất cả các bạn là Missouri?
- 他 的 嘴唇 很 干燥
- Môi của anh ấy rất khô.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 干燥 的 森林 容易 发生 火灾
- Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.
- 土质 干燥 疏松
- đất khô xốp.
- 干燥 的 柴火 容易 点燃
- Củi khô dễ cháy.
- 树叶 干燥 得 一 捏 就 碎
- Lá khô đến mức vừa bóp đã vụn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口干舌燥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口干舌燥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
干›
燥›
舌›