Đọc nhanh: 烂污 (lạn ô). Ý nghĩa là: phân lỏng, phóng đãng; hư hỏng; phóng túng; bừa bãi; lang chạ (thường dùng chỉ phụ nữ). Ví dụ : - 烂污货。 con gái hư; đàn bà phóng đãng.
Ý nghĩa của 烂污 khi là Danh từ
✪ phân lỏng
稀屎
✪ phóng đãng; hư hỏng; phóng túng; bừa bãi; lang chạ (thường dùng chỉ phụ nữ)
指行为放荡不端 (多指女人)
- 烂污货
- con gái hư; đàn bà phóng đãng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂污
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伤口 烂 了
- Vết thương bị mưng mủ rồi.
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
- 这块 布能 擦拭 污渍
- Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 星河 灿烂
- Tinh hà xán lạn.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 满身 油污
- vấy mỡ đầy người
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 按 贪污 论罪
- luận tội tham ô.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 烂污货
- con gái hư; đàn bà phóng đãng.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烂污
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烂污 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm污›
烂›