qiàng

Từ hán việt: 【sang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sang). Ý nghĩa là: chần tái; tái, quay áp chảo. Ví dụ : - 。 sò xào tái.. - 。 chần rau cần.. - 。 khử hành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chần tái; tái

一种烹饪方法,将菜肴放在沸水中略煮,取出后再用酱油、醋等作料来拌

Ví dụ:
  • - qiàng 蛤蜊 gélí

    - sò xào tái.

  • - qiàng 芹菜 qíncài

    - chần rau cần.

quay áp chảo

一种烹饪方法,先把肉,葱花等用热油略炒,再加作料和水煮

Ví dụ:
  • - yòng 葱花 cōnghuā ér qiàng qiàng guō

    - khử hành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yòng 葱花 cōnghuā ér qiàng qiàng guō

    - khử hành.

  • - qiàng 芹菜 qíncài

    - chần rau cần.

  • - qiàng 蛤蜊 gélí

    - sò xào tái.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炝

Hình ảnh minh họa cho từ 炝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiàng
    • Âm hán việt: Sang
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FOSU (火人尸山)
    • Bảng mã:U+709D
    • Tần suất sử dụng:Thấp