Các biến thể (Dị thể) của 炝
熗
Đọc nhanh: 炝 (Sang). Bộ Hoả 火 (+4 nét). Tổng 8 nét but (丶ノノ丶ノ丶フフ). Ý nghĩa là: 2. sặc, hắc. Chi tiết hơn...
- thức ăn –thường là rau cải– được ăn ngay sau khi trụn nước sôi
- hoặc rán sơ thịt, củ hành trong chảo dầu nóng, rồi nấu thêm với gia vị và nước)