Đọc nhanh: 灵芝 (linh chi). Ý nghĩa là: cỏ linh chi (vị thuốc Đông Y); linh chi. Ví dụ : - 灵芝是非常难得的药草。 linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
Ý nghĩa của 灵芝 khi là Danh từ
✪ cỏ linh chi (vị thuốc Đông Y); linh chi
蕈的一种, 菌盖肾脏形,赤褐色或暗紫色、有环纹、并有光泽,可入药有滋补作用中国古代用来象征祥瑞
- 灵芝 是 非常 难得 的 药草
- linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵芝
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 芝兰之室
- nhà ở xinh đẹp.
- 我见 过 弗兰克 · 威灵顿
- Tôi đã gặp Frank Wellington.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 灵芝 是 非常 难得 的 药草
- linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
- 我们 去 山上 找 灵芝
- Chúng tôi lên núi tìm cỏ linh chi.
- 灵芝 是 一种 名贵 的 药材
- Cỏ linh chi là một loại dược liệu quý.
- 他 在 花园里 种 很多 灵芝
- Anh ấy trồng rất nhiều cỏ linh chi trong vườn.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵芝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵芝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灵›
芝›