Đọc nhanh: 灵活性 (linh hoạt tính). Ý nghĩa là: Uyển chuyển, tính năng động. Ví dụ : - 那儿的工作灵活性如何 Có bao nhiêu tính linh hoạt?
Ý nghĩa của 灵活性 khi là Tính từ
✪ Uyển chuyển
flexibility
- 那儿 的 工作 灵活性 如何
- Có bao nhiêu tính linh hoạt?
✪ tính năng động
善于随机应变; 不拘泥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵活性
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 工作 安排 得 不 灵活
- Sắp xếp công việc không linh hoạt.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 公司 政策 很 灵活
- Chính sách của công ty rất linh hoạt.
- 小 明 头脑 很 灵活
- Tiểu Minh đầu óc rất linh hoạt.
- 他 有 灵活 的 头脑
- Anh ấy có đầu óc linh hoạt.
- 他 头脑灵活 , 挺会来 事 的
- anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
- 灵活性
- tính năng động.
- 鸟爪 十分 灵活
- Chân chim rất linh hoạt.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
- 她 处事 方式 非常灵活
- Cách cô ấy xử lý mọi việc rất linh hoạt.
- 螃蟹 的 臂 灵活 有力
- Càng trước của cua linh hoạt và có lực.
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 激发 活性 物质 需要 高温
- Kích thích vật chất hoạt tính cần nhiệt độ cao.
- 那儿 的 工作 灵活性 如何
- Có bao nhiêu tính linh hoạt?
- 工作 要 有 灵活性
- Công việc cần có sự linh hoạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵活性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵活性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
活›
灵›