Đọc nhanh: 烂醉如泥 (lạn túy như nê). Ý nghĩa là: hoàn toàn say, (văn học) say như bùn.
Ý nghĩa của 烂醉如泥 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn say
completely drunk
✪ (văn học) say như bùn
lit. as drunk as mud
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂醉如泥
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 罱河泥
- xúc bùn sông.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 琼景 如画 令人 陶醉
- Cảnh đẹp như tranh khiến người ta say mê.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 一摊 烂泥
- ao bùn lầy.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 他 昨晚 喝 得 烂醉
- Anh ấy uống đến mức say xỉu tối qua.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 烂泥 坑
- hố bùn nhão.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 地上 的 泥 很烂
- Bùn trên đất rất nhão.
- 喝个 烂醉 朝 门廊 的 人 竖 中指
- Say rượu và ném ngón tay vào người từ khom lưng.
- 我 喝醉 了 把 我 女儿 的 帕萨特 撞烂 了
- Tôi say rượu và làm rơi chiếc Passat của con gái tôi.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烂醉如泥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烂醉如泥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
泥›
烂›
醉›