Đọc nhanh: 火力 (hoả lực). Ý nghĩa là: sức lửa đốt, hoả lực, sức chịu lạnh; chịu lạnh (của cơ thể). Ví dụ : - 年轻人火力旺。 người trẻ chịu lạnh giỏi.
Ý nghĩa của 火力 khi là Danh từ
✪ sức lửa đốt
利用煤、石油、天然气等作燃料获得的动力
✪ hoả lực
弹药发射或投掷后所形成的杀伤力和破坏力
✪ sức chịu lạnh; chịu lạnh (của cơ thể)
指人体的抗寒能力
- 年轻人 火力 旺
- người trẻ chịu lạnh giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火力
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 火力 侦察
- trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực
- 年轻人 火力 旺
- người trẻ chịu lạnh giỏi.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 发扬 火力 , 消灭 敌人
- Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 避开 火力 , 向 左侧 跃进
- tránh hoả lực, nhảy vọt sang bên trái.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 把 敌人 的 火力 压下去
- dìm hoả lực địch xuống
- 军队 的 火力 非常 强大
- Hỏa lực của quân đội rất mạnh.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
火›