Đọc nhanh: 激磁 (kích từ). Ý nghĩa là: kích từ. Ví dụ : - 激磁线圈 vòng dây kích từ. - 激磁电流 dòng điện kích từ
Ý nghĩa của 激磁 khi là Danh từ
✪ kích từ
线圈内因有电流通过,受到激发而产生磁场也叫励磁
- 激磁 线圈
- vòng dây kích từ
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激磁
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 思想 激进
- tư tưởng cấp tiến.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 那边 是 磁盘
- Bên đó là cái đĩa sứ.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 按捺不住 激动 的 心情
- không nén được xúc động
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 激昂慷慨
- sục sôi chí khí
- 舆情 激昂
- ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.
- 激磁 线圈
- vòng dây kích từ
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激磁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激磁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm激›
磁›