xiè

Từ hán việt: 【giải.hải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải.hải). Ý nghĩa là: hải trãi (con vật trong truyền thuyết cổ, biết phân biệt phải trái, thấy người đánh nhau, nó dùng sừng húc kẻ gian).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hải trãi (con vật trong truyền thuyết cổ, biết phân biệt phải trái, thấy người đánh nhau, nó dùng sừng húc kẻ gian)

獬豸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我家 wǒjiā 门前 ménqián yǒu 两只 liǎngzhǐ shí 獬豸 xièzhì

    - Trước của nhà tôi có hai con kỳ lân bằng đá.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 獬

Hình ảnh minh họa cho từ 獬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 獬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+13 nét)
    • Pinyin: Hǎ , Jiě , Xiè
    • Âm hán việt: Giải , Hải
    • Nét bút:ノフノノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNBQ (大竹弓月手)
    • Bảng mã:U+736C
    • Tần suất sử dụng:Thấp