• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
  • Pinyin: Guān , Lún
  • Âm hán việt: Luân Quan
  • Nét bút:フフ一ノ丶ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟仑
  • Thương hiệt:VMOP (女一人心)
  • Bảng mã:U+7EB6
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 纶

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𥿑

Ý nghĩa của từ 纶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Luân, Quan). Bộ Mịch (+4 nét). Tổng 7 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: cái quạt. Từ ghép với : Nghỉ câu, Sợi capron, quan cân [guanjin] Khăn the xanh. Xem [lún]. Chi tiết hơn...

Luân
Quan

Từ điển phổ thông

  • cái quạt

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Dây cước câu cá

- Thả câu

- Nghỉ câu

* ③ Sợi tổng hợp

- Sợi capron

Âm:

Quan

Từ điển Trần Văn Chánh

* 綸巾

- quan cân [guanjin] Khăn the xanh. Xem [lún].