mǎn

Từ hán việt: 【mãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn). Ý nghĩa là: sán hạt hồng, mãn; như "mãn (con mọt)".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sán hạt hồng

节肢动物的一类 有一对或几对单眼,也有无眼的,雄的一般比雌的小, 大多数是圆形或椭圆形有的寄居在人或动物体上, 吸血液, 能传染疾病疥虫就是螨类动物

mãn; như "mãn (con mọt)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 螨

Hình ảnh minh họa cho từ 螨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 螨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITMB (中戈廿一月)
    • Bảng mã:U+87A8
    • Tần suất sử dụng:Thấp