Đọc nhanh: 满天飞 (mãn thiên phi). Ý nghĩa là: luôn luôn hoạt động, vội vã đi khắp nơi.
Ý nghĩa của 满天飞 khi là Động từ
✪ luôn luôn hoạt động
always active
✪ vội vã đi khắp nơi
to rush around everywhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满天飞
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 繁星 满天
- sao đầy trời
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 照明弹 照 的 满天 通亮
- pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 粉鸽 飞翔 蓝天 之上
- Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.
- 鹊 在 天空 中 飞翔
- Chim khách bay lượn trên bầu trời.
- 他 在 天空 中 飞翔
- Anh ấy bay lượn trên bầu trời.
- 小鸟 在 天空 中 自由 飞翔
- Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 鸟 飞过 天空
- Chim bay qua bầu trời.
- 机场 停满 了 飞机
- Sân bay đậu đầy máy bay.
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 春天 来 了 , 花瓣 满天飞 舞
- Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满天飞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满天飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
满›
飞›