Đọc nhanh: 满场一致 (mãn trường nhất trí). Ý nghĩa là: nhất trí.
Ý nghĩa của 满场一致 khi là Thành ngữ
✪ nhất trí
unanimous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满场一致
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 她 期待 着 一场 美好 的 恋爱
- Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 步调一致
- hành động nhịp nhàng; nhất trí
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 拍 了 一堂 好 场景
- Chụp được một cảnh đẹp.
- 广场 上 黑压压 的 站 满 了 人
- trên quảng trường người đứng đông nghịt.
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 下 了 一场 透雨
- mưa một trận mưa thấm đất.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满场一致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满场一致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
场›
满›
致›