Đọc nhanh: 滑水防潮服 (hoạt thuỷ phòng triều phục). Ý nghĩa là: Bộ quần áo cho người lướt ván.
Ý nghĩa của 滑水防潮服 khi là Danh từ
✪ Bộ quần áo cho người lướt ván
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑水防潮服
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 防潮纸
- giấy chống ẩm
- 新潮 服式
- mốt mới
- 衣服 受潮 了
- Quần áo bị ẩm ướt.
- 防潮 闸门
- cửa cống chắn thuỷ triều
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 防止 圆木 下滑
- Ngăn chặn khúc gỗ tròn trượt xuống.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 水土不服
- bất phục thuỷ thổ; chói nước.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 这件 大衣 的 面子 防水
- Mặt ngoài của chiếc áo khoác này chống nước.
- 服务员 给 我们 倒水
- Người phục vụ rót nước cho chúng tôi.
- 她 滑倒 了 , 跌 在 水中
- Cô ấy trượt ngã và rơi xuống nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滑水防潮服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滑水防潮服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›
水›
滑›
潮›
防›