Đọc nhanh: 渔甫 (ngư phủ). Ý nghĩa là: sản phẩm ngư nghiệp; thuỷ sản。漁業產品。 沿海漁產豐富。 dọc vùng duyên hải thuỷ sản phong phú.
Ý nghĩa của 渔甫 khi là Danh từ
✪ sản phẩm ngư nghiệp; thuỷ sản。漁業產品。 沿海漁產豐富。 dọc vùng duyên hải thuỷ sản phong phú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔甫
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 渔猎 女色
- tham lam theo đuổi nữ sắc
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 渔民 忌讳 说 翻 和 沉
- Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".
- 海滩 上 晾着 渔网
- Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.
- 渔民 扬帆远航
- Ngư dân căng buồm ra khơi.
- 从中渔利
- mưu lợi bất chính
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 我 爸爸 是 渔夫
- Bố tôi là ngư dân.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 渔翁 在 河边 打鱼
- Ngư ông đang đánh cá bên bờ sông.
- 渔猎 百姓
- cướp đoạt của nhân dân
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 渔轮 奔 鱼场 开去
- Tàu đánh cá chạy về hướng ngư trường.
- 他 喜欢 渔利 于 社会 的 困境
- Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渔甫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渔甫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渔›
甫›