Đọc nhanh: 清真寺 (thanh chân tự). Ý nghĩa là: nhà thờ đạo Ít- xlam; nhà thờ Hồi giáo. Ví dụ : - 信徒们都赶往清真寺。 Các tín đồ đang đến đền thờ Hồi giáo.
Ý nghĩa của 清真寺 khi là Danh từ
✪ nhà thờ đạo Ít- xlam; nhà thờ Hồi giáo
伊斯兰教的寺院也叫礼拜寺
- 信徒 们 都 赶往 清真寺
- Các tín đồ đang đến đền thờ Hồi giáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清真寺
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 清真 食堂
- nhà ăn đạo Ít-xlam; nhà ăn của người Hồi giáo.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 她 眉清目秀 , 真 漂亮
- Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.
- 你 就让 我 看清 你 的 真面目
- Bạn thể hiện màu sắc thực sự của bạn.
- 清真寺
- nhà thờ đạo Ít-xlam; nhà thờ Hồi giáo.
- 清真 点心
- điểm tâm đạo Ít-xlam; điểm tâm theo kiểu đạo Hồi giáo.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 弄清问题 的 真相
- Làm rõ chân tướng của vấn đề.
- 清晨 的 雯云真 好看
- Vân mây buổi sáng sớm rất đẹp.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
- 信徒 们 都 赶往 清真寺
- Các tín đồ đang đến đền thờ Hồi giáo.
- 山中 古寺 十分 清静
- Ngôi chùa cổ trên núi rất yên tĩnh.
- 清新 的 空气 真 好
- Không khí trong lành thật tuyệt.
- 诗贵 清真 , 更要 有 寄托
- thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清真寺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清真寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寺›
清›
真›