清真寺 qīngzhēnsì

Từ hán việt: 【thanh chân tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清真寺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh chân tự). Ý nghĩa là: nhà thờ đạo Ít- xlam; nhà thờ Hồi giáo. Ví dụ : - 。 Các tín đồ đang đến đền thờ Hồi giáo.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清真寺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 清真寺 khi là Danh từ

nhà thờ đạo Ít- xlam; nhà thờ Hồi giáo

伊斯兰教的寺院也叫礼拜寺

Ví dụ:
  • - 信徒 xìntú men dōu 赶往 gǎnwǎng 清真寺 qīngzhēnsì

    - Các tín đồ đang đến đền thờ Hồi giáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清真寺

  • - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

  • - 爸爸 bàba 耳朵 ěrduo 很大 hěndà 耳垂 ěrchuí féi xiàng 寺庙 sìmiào 佛像 fóxiàng de 耳朵 ěrduo

    - Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.

  • - 妈妈 māma 认真 rènzhēn

    - Mẹ trách tôi không chăm chỉ.

  • - 清晨 qīngchén 山上 shānshàng 弥漫着 mímànzhe lán

    - Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.

  • - 寺庙 sìmiào 里点 lǐdiǎn xiāng 拜佛 bàifó

    - Trong chùa thắp hương bái phật.

  • - 清真 qīngzhēn 食堂 shítáng

    - nhà ăn đạo Ít-xlam; nhà ăn của người Hồi giáo.

  • - 紧急 jǐnjí 关头 guāntóu 我算 wǒsuàn 你们 nǐmen de 真面目 zhēnmiànmù dōu 看清 kànqīng le

    - Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.

  • - 眉清目秀 méiqīngmùxiù zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.

  • - 就让 jiùràng 看清 kànqīng de 真面目 zhēnmiànmù

    - Bạn thể hiện màu sắc thực sự của bạn.

  • - 清真寺 qīngzhēnsì

    - nhà thờ đạo Ít-xlam; nhà thờ Hồi giáo.

  • - 清真 qīngzhēn 点心 diǎnxin

    - điểm tâm đạo Ít-xlam; điểm tâm theo kiểu đạo Hồi giáo.

  • - 容易 róngyì 分辨 fēnbiàn 清楚 qīngchu 真假 zhēnjiǎ

    - Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.

  • - 弄清问题 nòngqīngwèntí de 真相 zhēnxiàng

    - Làm rõ chân tướng của vấn đề.

  • - 清晨 qīngchén de 雯云真 wényúnzhēn 好看 hǎokàn

    - Vân mây buổi sáng sớm rất đẹp.

  • - zhè 孩子 háizi zhēn měi 眉清目秀 méiqīngmùxiù 五官端正 wǔguānduānzhèng

    - Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.

  • - 信徒 xìntú men dōu 赶往 gǎnwǎng 清真寺 qīngzhēnsì

    - Các tín đồ đang đến đền thờ Hồi giáo.

  • - 山中 shānzhōng 古寺 gǔsì 十分 shífēn 清静 qīngjìng

    - Ngôi chùa cổ trên núi rất yên tĩnh.

  • - 清新 qīngxīn de 空气 kōngqì zhēn hǎo

    - Không khí trong lành thật tuyệt.

  • - 诗贵 shīguì 清真 qīngzhēn 更要 gèngyào yǒu 寄托 jìtuō

    - thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清真寺

Hình ảnh minh họa cho từ 清真寺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清真寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GDI (土木戈)
    • Bảng mã:U+5BFA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao