Đọc nhanh: 清河门区 (thanh hà môn khu). Ý nghĩa là: Quận Qinghemen của thành phố Fuxin 阜新 市, Liêu Ninh.
✪ Quận Qinghemen của thành phố Fuxin 阜新 市, Liêu Ninh
Qinghemen district of Fuxin city 阜新市, Liaoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清河门区
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 河水 清且 涟 猗
- nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 这个 地区 的 河流 绵亘 数百里
- Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 清晨 他 起来 去 开门
- Sáng sớm anh ấy dậy đi mở cửa.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 如果 你 还 清醒 的话 敲 两下 门
- Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 河水 湛清 见底
- nước sông trong veo nhìn thấy tận đáy.
- 豪门 清客
- môn khách nhà quan.
- 河涌 的 水 很 清澈
- Nước ở ngã ba sông rất trong.
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 淇 河之水 很 清澈
- Nước sông Kỳ Hà rất trong.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清河门区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清河门区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
河›
清›
门›