Đọc nhanh: 土地清册的 (thổ địa thanh sách đích). Ý nghĩa là: Sổ ghi chép đất đai.
Ý nghĩa của 土地清册的 khi là Danh từ
✪ Sổ ghi chép đất đai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地清册的
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 黑油油 的 土地
- đất đai đen nhánh.
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 这里 的 土地 很 肥沃
- Đất ở đây rất màu mỡ.
- 清算 恶霸地主 要 的 罪恶
- xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 这个 地方 的 土地 经常 板结
- Đất ở khu vực này thường cằn cỗi..
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 耕地 的 土壤 很 肥沃
- Đất canh tác rất màu mỡ.
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
- 我们 要 保护 祖国 的 土地
- Chúng ta phải bảo vệ lãnh thổ tổ quốc.
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
- 耕过 的 土地 十分 松软
- đất cày xốp mềm.
- 这里 的 土地 非常 确
- Đất ở đây rất cằn cỗi.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 我们 找个 清静 的 地方 谈谈
- chúng mình tìm một nơi yên tĩnh để nói chuyện.
- 那 土地 的 所有权 有 争议
- Quyền sở hữu đất đai đó đang có tranh chấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土地清册的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土地清册的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm册›
土›
地›
清›
的›