Đọc nhanh: 清茶 (thanh trà). Ý nghĩa là: nước chè xanh; nước trà xanh, nước chè; nước trà (không bỏ đường).
Ý nghĩa của 清茶 khi là Danh từ
✪ nước chè xanh; nước trà xanh
用绿茶泡成的茶水
✪ nước chè; nước trà (không bỏ đường)
指只有茶水而没有糖果点心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清茶
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 茶叶 梗 散发 着 清香
- Ngọn chè chè tỏa ra hương thơm thanh khiết.
- 冰糖 让 茶水 更 清甜
- Đường phèn khiến trà nước ngọt hơn.
- 菊花茶 喝 起来 很 清香
- Trà hoa cúc uống rất thơm.
- 大方 茶 色泽 鲜绿 , 口感 清爽
- Trà Đại Phương có màu xanh tươi, vị thanh mát.
- 这种 茶 的 口味 很 清新
- Hương vị của loại trà này rất tươi mát.
- 爷爷 喜欢 和 朋友 一起 品茶
- Ông thích thưởng trà cùng với bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清茶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
茶›