Đọc nhanh: 深广 (thâm quảng). Ý nghĩa là: sâu rộng. Ví dụ : - 影响深广。 ảnh hưởng sâu rộng.. - 见识深广。 kiến thức sâu rộng.
Ý nghĩa của 深广 khi là Tính từ
✪ sâu rộng
程度深范围大
- 影响 深广
- ảnh hưởng sâu rộng.
- 见识 深广
- kiến thức sâu rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深广
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 广告 产品
- Quảng cáo sản phẩm.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
- 影响 深广
- ảnh hưởng sâu rộng.
- 见识 深广
- kiến thức sâu rộng.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深广
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深广 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
深›