涿鹿 zhuō lù

Từ hán việt: 【trác lộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "涿鹿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 涿 鹿

Đọc nhanh: 涿鹿 (trác lộc). Ý nghĩa là: Hạt Zhuolu ở Zhangjiakou | , Hà Bắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 涿鹿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Hạt Zhuolu ở Zhangjiakou 張家口 | 张家口 , Hà Bắc

Zhuolu county in Zhangjiakou 張家口|张家口 [Zhāng jiā kǒu], Hebei

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涿鹿

  • - 鹿角胶 lùjiǎojiāo

    - cao lộc.

  • - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • - yòng 弓箭 gōngjiàn 猎取 lièqǔ le 一只 yīzhī 鹿

    - Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.

  • - 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù

    - anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.

  • - 白唇鹿 báichúnlù zài 这个 zhègè 地区 dìqū hěn 罕见 hǎnjiàn

    - Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.

  • - 鹿砦 lùzhài

    - hàng rào chướng ngại vật kiểu sừng hươu

  • - 鹿脯 lùpú

    - thịt hươu khô

  • - xìng 鹿

    - Cô ấy họ Lộc.

  • - 鹿 shǐ 狉狉 pīpī

    - hươu, lợn hung hăng qua lại.

  • - 逐鹿中原 zhúlùzhōngyuán

    - tranh giành Trung Nguyên

  • - mài le 鹿肉 lùròu

    - Tôi có miếng thịt nai!

  • - 三天 sāntiān 猎鹿 lièlù

    - Ba ngày đi săn hươu.

  • - 鹿失 lùshī 国乱 guóluàn

    - Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.

  • - 那有 nàyǒu 一只 yīzhī 小鹿 xiǎolù

    - Ở kia có một con hươu nhỏ.

  • - 鹿茸 lùrōng 具有 jùyǒu gāo 价值 jiàzhí

    - Nhung hươu có giá trị cao.

  • - 这头 zhètóu 鹿 shì de

    - Con huơu này là con cái.

  • - 鹿 zài shuí shǒu 未知 wèizhī

    - Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.

  • - 山上 shānshàng 猎鹿 lièlù

    - Anh ấy lên núi săn hươu.

  • - 参茸 shēnróng ( 人参 rénshēn 鹿茸 lùrōng )

    - sâm nhung.

  • - zhè 两人 liǎngrén 棋力 qílì 相当 xiāngdāng 究竟 jiūjìng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu 现在 xiànzài hái 很难说 hěnnánshuō

    - Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涿鹿

Hình ảnh minh họa cho từ 涿鹿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涿鹿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 涿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhuō , Zhuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:丶丶一一ノフノノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMSO (水一尸人)
    • Bảng mã:U+6DBF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • 鹿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+0 nét)
    • Pinyin: Lú , Lù
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IXP (戈重心)
    • Bảng mã:U+9E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao