- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
- Pinyin:
Zhuō
, Zhuó
- Âm hán việt:
Trác
- Nét bút:丶丶一一ノフノノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡豖
- Thương hiệt:EMSO (水一尸人)
- Bảng mã:U+6DBF
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 涿
Ý nghĩa của từ 涿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 涿 (Trác). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一一ノフノノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: sông Trác, Sông “Trác”, ngày xưa ở Trực Lệ, “Trác Lộc” 涿鹿: (1) Tên huyện, “Trác quận” 涿郡 tên quận. Từ ghép với 涿 : 涿縣 Huyện Trác (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc)., (2) Tên núi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sông Trác, tên con sông ngày xưa ở Trực Lệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ [Zhuo] Tên huyện
- 涿縣 Huyện Trác (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Trác”, ngày xưa ở Trực Lệ
* “Trác Lộc” 涿鹿: (1) Tên huyện
* “Trác quận” 涿郡 tên quận