Đọc nhanh: 涵摄 (hàm nhiếp). Ý nghĩa là: đồng hóa, ghi lại.
Ý nghĩa của 涵摄 khi là Động từ
✪ đồng hóa
to assimilate
✪ ghi lại
to subsume
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涵摄
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 摄影 是 她 的 爱好 之一
- Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 植物 摄 养分
- Thực vật hấp thụ dinh dưỡng.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 报告 涵盖 了 关键问题
- Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.
- 摄像 过程 中要 注意 光线
- Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 摄取 几个 镜头
- chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 摄影 入门
- Sách hướng dẫn chụp ảnh.
- 摄取 氧气
- Hấp thu ô-xy.
- 摄取 食物
- hấp thu thức ăn.
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 涵义 幽微
- hàm ý thâm thuý sâu xa
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 我们 通过 食物 摄取 蛋白质
- Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
- 她 梦想 成为 一名 摄影师
- Cô ấy mơ ước trở thành một nhiếp ảnh gia.
- 我要 你 带 那位 摄影家 朋友 过去
- Tôi muốn bạn đưa người bạn nhiếp ảnh gia của chúng tôi đến đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涵摄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涵摄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摄›
涵›