Đọc nhanh: 液压挖掘机 (dịch áp oạt quật cơ). Ý nghĩa là: máy rải đường (Máy móc).
Ý nghĩa của 液压挖掘机 khi là Danh từ
✪ máy rải đường (Máy móc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液压挖掘机
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 液压 传动
- truyền lực bằng áp suất chất lỏng.
- 液压 机构
- cơ cấu thuỷ lực.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 组装 一台 掘进机
- lắp ráp một máy đào hầm mỏ.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 把 洗衣 液 放进 洗衣机
- Cho nước giặt vào trong máy giặt.
- 池 有机体 体内 一种 贮存 流体 的 液囊 或 穴
- Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
- 挖掘 地下 的 财富
- khai thác của cải dưới lòng đất.
- 巷道 掘进机
- máy đào hầm lò.
- 挖掘 生产潜力
- khai thác tiềm năng sản xuất.
- 公司 需要 挖掘 员工 的 潜能
- Công ty cần khai thác tiềm năng của nhân viên.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 手机 被 压得 坏 了
- Điện thoại bị đè hỏng rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 液压挖掘机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 液压挖掘机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
挖›
掘›
机›
液›