Đọc nhanh: 液压机械 (dịch áp cơ giới). Ý nghĩa là: Máy thủy lực.
Ý nghĩa của 液压机械 khi là Danh từ
✪ Máy thủy lực
液压机械是通过流体能进行工作的设备和工具。在重型设备中常见出现。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液压机械
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 液压 传动
- truyền lực bằng áp suất chất lỏng.
- 液压 机构
- cơ cấu thuỷ lực.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 把 洗衣 液 放进 洗衣机
- Cho nước giặt vào trong máy giặt.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 机械 排灌
- tưới tiêu nước bằng máy.
- 机械
- máy móc.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 池 有机体 体内 一种 贮存 流体 的 液囊 或 穴
- Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.
- 这些 机械 需要 保养
- Những máy móc này cần được bảo trì.
- 你 把 简爱 比做 《 机械战警 》 实在 太 爆笑 了
- Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
- 她 的 表情 看起来 很 机械
- Nét mặt của cô ấy trông rất cứng nhắc.
- 机械传动
- truyền lực cơ giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 液压机械
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 液压机械 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
机›
械›
液›