Đọc nhanh: 震动压路机 (chấn động áp lộ cơ). Ý nghĩa là: máy lu rung (Máy móc).
Ý nghĩa của 震动压路机 khi là Danh từ
✪ máy lu rung (Máy móc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震动压路机
- 自动 抽号机
- Máy lấy số tự động
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 机动费
- kinh phí cơ động.
- 这个 电路 的 电压 为 5 伏
- Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 液压 传动
- truyền lực bằng áp suất chất lỏng.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 待机而动
- chờ thời cơ hành động
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 机动车
- xe gắn máy.
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 战士 搂动 扳机
- Chiến sĩ kéo cò súng.
- 手机 震动 , 有 新 消息
- Điện thoại rung, có tin mới.
- 机器 运转 产生 了 震动
- Máy móc vận hành tạo ra rung động.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 震动压路机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 震动压路机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
压›
机›
路›
震›