Đọc nhanh: 润肠通便 (nhuận trường thông tiện). Ý nghĩa là: chữa táo bón bằng thuốc nhuận tràng.
Ý nghĩa của 润肠通便 khi là Danh từ
✪ chữa táo bón bằng thuốc nhuận tràng
to cure constipation with laxatives
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润肠通便
- 该地 交通 便利
- Nơi đó giao thông thuận tiện.
- 陆地 交通 十分 便利
- Giao thông đất liền rất thuận tiện.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 交通 便利
- giao thông thuận tiện
- 公司 通过 创新 增加 了 利润
- Công ty đã tăng lợi nhuận thông qua sự đổi mới.
- 北京市 的 交通 很 方便
- Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
- 你 现在 方便 通话 吗 ?
- Bây giờ bạn có tiện nghe máy không?
- 台北 的 交通 非常 便利
- Giao thông ở Đài Bắc rất thuận tiện.
- 边远 山区 , 交通不便
- vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện
- 市区 交通 很 方便
- Giao thông trong khu vực thành phố rất thuận tiện.
- 如今 交通 十分 便利
- Hiện nay giao thông đi lại rất thuận tiện.
- 郊外 的 交通 不太 方便
- Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.
- 郊区 的 交通 很 不 方便
- Giao thông ở ngoại ô rất bất tiện.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 周边 的 交通 很 便利
- Giao thông xung quanh rất thuận tiện.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 桥 修建 好 了 , 交通 更 方便 了
- Cây cầu đã được xây dựng xong, giao thông thuận tiện hơn.
- 甩卖 商品 通常 很 便宜
- Hàng bán tháo thường rất rẻ.
- 通过 中介 , 交易 更 方便
- Giao dịch thông qua người môi giới sẽ thuận tiện hơn.
- 初创 阶段 通常 会 有 少 利润
- Thường thì giai đoạn khởi nghiệp sẽ có ít lợi nhuận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 润肠通便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 润肠通便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
润›
肠›
通›