Đọc nhanh: 涉笔 (thiệp bút). Ý nghĩa là: viết lách. Ví dụ : - 涉笔成趣。 viết lách thành việc hứng thú.
Ý nghĩa của 涉笔 khi là Động từ
✪ viết lách
用笔写作;动笔
- 涉笔成趣
- viết lách thành việc hứng thú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉笔
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 他 的 文笔优美
- Chữ viết của anh ấy rất đẹp.
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 笔法 神妙
- bút pháp thần diệu.
- 口诛笔伐
- phê phán bằng lời nói và văn chương
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 这 牵涉到 国家 安全
- Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
- 涉笔成趣
- viết lách thành việc hứng thú.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涉笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涉笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涉›
笔›