Đọc nhanh: 消防队 (tiêu phòng đội). Ý nghĩa là: Đội chữa cháy, sở cứu hỏa. Ví dụ : - 赶快通知消防队 Tốt hơn chúng ta nên gọi cho sở cứu hỏa.
Ý nghĩa của 消防队 khi là Danh từ
✪ Đội chữa cháy
fire brigade
✪ sở cứu hỏa
fire department
- 赶快 通知 消防队
- Tốt hơn chúng ta nên gọi cho sở cứu hỏa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防队
- 河防 部队
- bộ đội bảo vệ Hoàng Hà.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 防空 部队
- bộ đội phòng không
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 边防部队
- bộ đội biên phòng
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 消防设备 非常 重要
- Thiết bị phòng cháy rất quan trọng.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 消防车 赶到 了 现场
- Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.
- 军队 成功 消灭 了 敌人
- Quân đội đã tiêu diệt thành công kẻ thù.
- 我 由衷 地 敬佩 消防员
- Tôi thật lòng khâm phục lính cứu hỏa.
- 消防员 迅速 扑灭 了 大火
- Lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa nhanh chóng.
- 消防队员 训练 很 严格
- Lính cứu hỏa được huấn luyện rất nghiêm ngặt.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 赶快 通知 消防队
- Tốt hơn chúng ta nên gọi cho sở cứu hỏa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消防队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消防队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm消›
队›
防›