消防宣传月 xiāofáng xuānchuán yuè

Từ hán việt: 【tiêu phòng tuyên truyền nguyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消防宣传月" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu phòng tuyên truyền nguyệt). Ý nghĩa là: tháng khuyến mãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消防宣传月 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 消防宣传月 khi là Danh từ

tháng khuyến mãi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防宣传月

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • - 消磨岁月 xiāomósuìyuè

    - lãng phí thời gian; tiêu ma năm tháng.

  • - 消灭 xiāomiè 计划生育 jìhuàshēngyù 宣传 xuānchuán de 空白点 kòngbáidiǎn

    - loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.

  • - 宣传 xuānchuán 鼓动 gǔdòng

    - tuyên truyền cổ động

  • - 消防演习 xiāofángyǎnxí

    - diễn tập cứu hoả

  • - 本版 běnbǎn 诗文 shīwén 照片 zhàopiān jūn yóu 运动会 yùndònghuì 宣传组 xuānchuánzǔ 供稿 gònggǎo

    - bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.

  • - 我管 wǒguǎn 宣传 xuānchuán guǎn 文体 wéntǐ

    - Tôi đảm nhiệm tuyên truyền, anh phụ trách văn thể nhé.

  • - 消防员 xiāofángyuán 迅速 xùnsù 扑灭 pūmiè le 火灾 huǒzāi

    - Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.

  • - 媒体 méitǐ 很快 hěnkuài 传播 chuánbō le 消息 xiāoxi

    - Truyền thông nhanh chóng lan truyền tin tức.

  • - 消防队员 xiāofángduìyuán 正在 zhèngzài 救火 jiùhuǒ

    - đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.

  • - 由于 yóuyú 疫情 yìqíng 爆发 bàofā 防止 fángzhǐ 传染病 chuánrǎnbìng 传播 chuánbō de 最好 zuìhǎo 方式 fāngshì shì 每天 měitiān 洗手 xǐshǒu

    - Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.

  • - qǐng 检查一下 jiǎncháyīxià 消防设备 xiāofángshèbèi

    - Xin hãy kiểm tra thiết bị phòng cháy chữa cháy.

  • - 宣传材料 xuānchuáncáiliào 已经 yǐjīng 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - Tài liệu quảng bá đã sẵn sàng rồi.

  • - 消防队 xiāofángduì 一直 yìzhí zài 全力以赴 quánlìyǐfù

    - Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..

  • - 由于 yóuyú 取消 qǔxiāo 提干 tígàn 制度 zhìdù 叶际 yèjì 宣役 xuānyì 满后 mǎnhòu 退伍 tuìwǔ 复员 fùyuán

    - Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ

  • - 预防 yùfáng 传染病 chuánrǎnbìng

    - Phòng bệnh truyền nhiễm.

  • - 胜利 shènglì de 消息 xiāoxi 传遍全国 chuánbiànquánguó

    - Tin thắng lợi truyền đi khắp cả nước.

  • - 设计 shèjì le xīn de 宣传 xuānchuán 标语 biāoyǔ

    - Tôi đã thiết kế khẩu hiệu tuyên truyền mới.

  • - 家乡 jiāxiāng de 美景 měijǐng 值得 zhíde 宣传 xuānchuán 宣传 xuānchuán

    - Cảnh đẹp quê hương xứng đáng được quảng bá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消防宣传月

Hình ảnh minh họa cho từ 消防宣传月

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消防宣传月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao