Đọc nhanh: 海风 (hải phong). Ý nghĩa là: gió thổi trên biển, gió biển. Ví dụ : - 宦海风波 chốn quan trường đầy sóng gió.. - 强劲的海风。 gió biển thổi mạnh.
Ý nghĩa của 海风 khi là Danh từ
✪ gió thổi trên biển
海上刮的风
- 宦海风波
- chốn quan trường đầy sóng gió.
- 强劲 的 海风
- gió biển thổi mạnh.
✪ gió biển
气象学上指沿海地带白天从海洋吹向大陆的风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海风
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 宦海风波
- chốn quan trường đầy sóng gió.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 海滩 的 风景 真 美
- Cảnh trên bãi biển thật đẹp.
- 风行 海内
- thịnh hành trong nước
- 海船 厄于 风浪
- Tàu biển gặp nguy vì sóng to gió lớn.
- 海边 的 风情 让 人 愉快
- Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.
- 想起 那次 海上 遇到 的 风暴 , 还 有些 后怕
- nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.
- 狂风 大作 , 海水 怒吼
- cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.
- 台风 袭击 了 沿海 城市
- Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 海风 让 天气 变得 凉爽
- Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.
- 沿海 的 风景 非常 美丽
- Cảnh sắc ven biển rất đẹp.
- 沿海 的 风光 很 迷人
- Phong cảnh ven biển rất cuốn hút.
- 他 画 了 海湾 里 一个 风景如画 的 渔村
- Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.
- 海边 的 风光 特别 美丽
- Phong cảnh bên biển rất đẹp.
- 镇 海角 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Mũi Trấn Hải rất đẹp.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 海风 掀起 了 巨大 的 波浪
- Gió biển đã dâng những con sóng lớn lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm海›
风›