Đọc nhanh: 海带 (hải đới). Ý nghĩa là: rong biển; tảo biển. Ví dụ : - 海带味噌汤 Súp miso rong biển.. - 养殖海带 nuôi trồng tảo biển. - 放养海带 thả nuôi rong biển
Ý nghĩa của 海带 khi là Danh từ
✪ rong biển; tảo biển
褐藻的一种,生长在海底的岩石上,形状像带子,含有大量的碘质,可用来提制碘、钾等中医入药时叫昆布
- 海带 味 噌 汤
- Súp miso rong biển.
- 养殖 海带
- nuôi trồng tảo biển
- 放养 海带
- thả nuôi rong biển
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海带
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 放养 海带
- thả nuôi rong biển
- 养殖 海带
- nuôi trồng tảo biển
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 海带 味 噌 汤
- Súp miso rong biển.
- 热带 海岛 上 常见 棕榈
- Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.
- 妈妈 凉拌 了 不少 海带
- Mẹ đã trộn khá nhiều rong biển.
- 海胆 和 一种 热带 鹦鹉
- Nhím biển và một số loại vẹt nhiệt đới.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
- 热带 岛屿 常有 美丽 的 海滩
- Các đảo nhiệt đới thường có bãi biển đẹp.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
- 风腰 海湾 给 游客 带来 不 一样 的 体验
- Eo Gió Nhơn Lý sẽ mang tới cho du khách trải nghiệm như thế nào.
- 他们 带来 了 海外 的 文化
- Họ đã mang đến văn hóa từ nước ngoài.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
海›