Đọc nhanh: 玉带海雕 (ngọc đới hải điêu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Đại bàng cá Pallas (Haliaeetus leucoryphus).
Ý nghĩa của 玉带海雕 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Đại bàng cá Pallas (Haliaeetus leucoryphus)
(bird species of China) Pallas's fish eagle (Haliaeetus leucoryphus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉带海雕
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 放养 海带
- thả nuôi rong biển
- 养殖 海带
- nuôi trồng tảo biển
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 海带 味 噌 汤
- Súp miso rong biển.
- 热带 海岛 上 常见 棕榈
- Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.
- 妈妈 凉拌 了 不少 海带
- Mẹ đã trộn khá nhiều rong biển.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 那座 楼房 有 雕栏玉砌
- Tòa nhà đó có thềm ngọc rào hoa.
- 海胆 和 一种 热带 鹦鹉
- Nhím biển và một số loại vẹt nhiệt đới.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
- 热带 岛屿 常有 美丽 的 海滩
- Các đảo nhiệt đới thường có bãi biển đẹp.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
- 风腰 海湾 给 游客 带来 不 一样 的 体验
- Eo Gió Nhơn Lý sẽ mang tới cho du khách trải nghiệm như thế nào.
- 他们 带来 了 海外 的 文化
- Họ đã mang đến văn hóa từ nước ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玉带海雕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玉带海雕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
海›
玉›
雕›