Đọc nhanh: 海军总司令 (hải quân tổng ti lệnh). Ý nghĩa là: đô đốc.
Ý nghĩa của 海军总司令 khi là Danh từ
✪ đô đốc
admiral
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海军总司令
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 海 禁令
- lệnh cấm biển
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 总司令
- tổng tư lệnh
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 向 司令部 告捷
- báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
- 司令部 传令 嘉奖
- bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 总攻 令
- lệnh tổng tiến công
- 司令部 下达 了 命令
- Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 海军陆战队
- đội lính thuỷ đánh bộ; thuỷ quân lục chiến.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海军总司令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海军总司令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
军›
司›
总›
海›