Đọc nhanh: 海相沉积物 (hải tướng trầm tí vật). Ý nghĩa là: trầm tích đại dương (địa chất).
Ý nghĩa của 海相沉积物 khi là Danh từ
✪ trầm tích đại dương (địa chất)
oceanic sediment (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海相沉积物
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 石沉大海
- Đá chìm xuống biển.
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 积压物资
- vật tư tồn đọng.
- 宦海沉浮
- chốn quan trường phù du
- 它 沉到 海底
- Nó chìm xuống đáy biển.
- 她 沉溺于 购物
- Cô ấy say mê mua sắm.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 货物 山积
- hàng hoá chất cao như núi.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 海产 植物
- thực vật hải sản; thực vật biển.
- 海里 有 不少 奇怪 的 动植物
- dưới biển có nhiều động thực vật kỳ lạ.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 海关 要求 申报 所有 财物
- Hải quan yêu cầu khai báo tất cả tài sản.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海相沉积物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海相沉积物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沉›
海›
物›
相›
积›