浴血苦战 yùxuè kǔzhàn

Từ hán việt: 【dục huyết khổ chiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浴血苦战" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dục huyết khổ chiến). Ý nghĩa là: một cuộc đấu tranh đẫm máu và gian khổ (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浴血苦战 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浴血苦战 khi là Thành ngữ

một cuộc đấu tranh đẫm máu và gian khổ (thành ngữ)

a blood soaked and hard-fought struggle (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴血苦战

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - zài 战斗 zhàndòu zhōng bèi

    - Cô ấy bị bắn trong trận chiến.

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 战火纷飞 zhànhuǒfēnfēi

    - chiến tranh lan tràn

  • - 战哥 zhàngē 探班 tànbān

    - Anh Chiến đi tham ban

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 同事 tóngshì 诉苦 sùkǔ shuō 上班 shàngbān jiù xiàng shàng 战场 zhànchǎng

    - Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.

  • - 通宵 tōngxiāo 苦战 kǔzhàn

    - suốt đêm chiến đấu gian khổ.

  • - 一场 yīchǎng 血战 xuèzhàn

    - một trận huyết chiến.

  • - 浴血奋战 yùxuèfènzhàn

    - cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.

  • - 浴血奋战 yùxuèfènzhàn

    - cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu

  • - 血战到底 xuèzhàndàodǐ

    - chiến đấu quyết liệt đến cùng

  • - 战事 zhànshì 频仍 pínréng 百姓 bǎixìng

    - Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.

  • - 经受 jīngshòu zhù le 腥风血雨 xīngfēngxuèyǔ de 考验 kǎoyàn chéng le 百战百胜 bǎizhànbǎishèng de 将军 jiāngjūn

    - Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.

  • - 平时 píngshí duō 流汗 liúhàn 战时 zhànshí shǎo 流血 liúxiě

    - Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.

  • - yào cóng 实战 shízhàn 出发 chūfā 苦练 kǔliàn 杀敌 shādí 本领 běnlǐng

    - phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.

  • - 野战 yězhàn 条件 tiáojiàn xià de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 艰苦 jiānkǔ

    - Cuộc sống trong điều kiện dã chiến rất khó khăn.

  • - 我们 wǒmen 克服 kèfú le 艰苦 jiānkǔ 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng tôi đã vượt qua thử thách gian nan.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浴血苦战

Hình ảnh minh họa cho từ 浴血苦战

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浴血苦战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECOR (水金人口)
    • Bảng mã:U+6D74
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao