苦战 kǔzhàn

Từ hán việt: 【khổ chiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苦战" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổ chiến). Ý nghĩa là: khổ chiến; chiến đấu gian khổ. Ví dụ : - 。 suốt đêm chiến đấu gian khổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苦战 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 苦战 khi là Động từ

khổ chiến; chiến đấu gian khổ

艰苦地奋战

Ví dụ:
  • - 通宵 tōngxiāo 苦战 kǔzhàn

    - suốt đêm chiến đấu gian khổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦战

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 率尔 shuàiěr 应战 yìngzhàn

    - ứng chiến một cách khinh suất.

  • - 战哥 zhàngē 探班 tànbān

    - Anh Chiến đi tham ban

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 拉锯战 lājùzhàn

    - trận đánh giằng co.

  • - 硝烟弥漫 xiāoyānmímàn de 战场 zhànchǎng

    - chiến trường mịt mù khói súng.

  • - piàn 苦心 kǔxīn

    - nỗi khổ tâm.

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - 同事 tóngshì 诉苦 sùkǔ shuō 上班 shàngbān jiù xiàng shàng 战场 zhànchǎng

    - Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.

  • - 通宵 tōngxiāo 苦战 kǔzhàn

    - suốt đêm chiến đấu gian khổ.

  • - 战事 zhànshì 频仍 pínréng 百姓 bǎixìng

    - Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.

  • - yào cóng 实战 shízhàn 出发 chūfā 苦练 kǔliàn 杀敌 shādí 本领 běnlǐng

    - phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.

  • - 野战 yězhàn 条件 tiáojiàn xià de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 艰苦 jiānkǔ

    - Cuộc sống trong điều kiện dã chiến rất khó khăn.

  • - 我们 wǒmen 克服 kèfú le 艰苦 jiānkǔ 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng tôi đã vượt qua thử thách gian nan.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苦战

Hình ảnh minh họa cho từ 苦战

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao