Đọc nhanh: 浮云朝露 (phù vân triều lộ). Ý nghĩa là: mây trôi, sương mai (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du của sự tồn tại của con người.
Ý nghĩa của 浮云朝露 khi là Thành ngữ
✪ mây trôi, sương mai (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du của sự tồn tại của con người
floating clouds, morning dew (idiom); fig. ephemeral nature of human existence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮云朝露
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 浮云蔽日
- mây giăng đầy trời.
- 浮云 在 空中 游移
- mây bay qua bay lại trên bầu trời.
- 在 诗歌 中 , 人生 被 比喻 为 朝露
- Trong thơ ca, cuộc sống được ví như hương sương sớm.
- 浮云 飘然而过
- mây trôi lướt qua.
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮云朝露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮云朝露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
朝›
浮›
露›