Đọc nhanh: 身先朝露 (thân tiên triều lộ). Ý nghĩa là: thân sẽ đi với sương sớm (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du và bấp bênh của sự tồn tại của con người.
Ý nghĩa của 身先朝露 khi là Danh từ
✪ thân sẽ đi với sương sớm (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du và bấp bênh của sự tồn tại của con người
body will go with the morning dew (idiom); fig. ephemeral and precarious nature of human existence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身先朝露
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 你 千万 不要 暴露 自己 身份
- Bạn đừng để lộ thân phận của mình.
- 在 诗歌 中 , 人生 被 比喻 为 朝露
- Trong thơ ca, cuộc sống được ví như hương sương sớm.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 身体 比 从 先 结实 多 了
- người nó rắn chắc hơn trước nhiều.
- 这位 先生 有 很 高 的 身份
- Vị này có địa vị rất cao.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身先朝露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身先朝露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
朝›
身›
露›