浣熊 huànxióng

Từ hán việt: 【hoán hùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浣熊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoán hùng). Ý nghĩa là: gấu trúc (Procyon lotor). Ví dụ : - Tôi nghĩ bạn là một con gấu trúc!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浣熊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浣熊 khi là Danh từ

gấu trúc (Procyon lotor)

raccoon (Procyon lotor)

Ví dụ:
  • - 以为 yǐwéi shì zhǐ 浣熊 huànxióng

    - Tôi nghĩ bạn là một con gấu trúc!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浣熊

  • - 妈妈 māma 一直 yìzhí xióng

    - Mẹ luôn trách mắng tôi.

  • - 可爱 kěài de 小熊 xiǎoxióng yǒu xīn 衣服 yīfú 穿 chuān le

    - Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới

  • - 我妈 wǒmā xióng le 一顿 yīdùn

    - Mẹ tôi mắng tôi một trận.

  • - xióng fán ( 熊掌 xióngzhǎng )

    - chân gấu

  • - 爸爸 bàba xióng méi 考好 kǎohǎo

    - Bố trách mắng tôi không thi tốt.

  • - 浣衣 huànyī

    - giặt đồ; giặt quần áo

  • - 熊猫 xióngmāo 喜欢 xǐhuan chī 竹子 zhúzi

    - Gấu trúc thích ăn tre.

  • - 老板 lǎobǎn xióng 认真 rènzhēn

    - Sếp mắng tôi không chăm chỉ.

  • - 大熊猫 dàxióngmāo shì 一种 yīzhǒng 濒危 bīnwēi 物种 wùzhǒng

    - Gấu trúc là loài có nguy cơ tuyệt chủng.

  • - 熊猫 xióngmāo shì 中国 zhōngguó de 国宝 guóbǎo 动物 dòngwù

    - Gấu trúc là quốc bảo của Trung Quốc.

  • - 大熊猫 dàxióngmāo shì 珍奇 zhēnqí de 动物 dòngwù

    - gấu trúc là một động vật quý hiếm.

  • - 熊熊 xióngxióng de 烈火 lièhuǒ

    - lửa bốc ngùn ngụt.

  • - 熊熊 xióngxióng de 烈火 lièhuǒ

    - lửa cháy rần rần

  • - 篝火 gōuhuǒ 熊熊 xióngxióng 燃着 ránzhe

    - Đống lửa đang cháy hừng hực.

  • - 大熊猫 dàxióngmāo de 基本 jīběn 食物 shíwù shì 竹子 zhúzi

    - Thức ăn cơ bản của gấu trúc là tre.

  • - 即将 jíjiāng 踏上 tàshàng 寻找 xúnzhǎo 北极熊 běijíxióng

    - sắp bước vào hành trình đi tìm gấu bắc cực

  • - 烈火 lièhuǒ 熊熊 xióngxióng 烧着 shāozhe 树林 shùlín

    - Ngọn lửa dữ dội thiêu rụi cánh rừng.

  • - 以为 yǐwéi shì zhǐ 浣熊 huànxióng

    - Tôi nghĩ bạn là một con gấu trúc!

  • - zhǐ 浣熊 huànxióng yǒu 狂犬病 kuángquǎnbìng

    - Con gấu trúc đó bị bệnh dại.

  • - 大熊猫 dàxióngmāo 金丝猴 jīnsīhóu 野牦牛 yěmáoniú shì 中国 zhōngguó de 珍稀动物 zhēnxīdòngwù

    - Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浣熊

Hình ảnh minh họa cho từ 浣熊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浣熊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Guǎn , Huàn , Wǎn
    • Âm hán việt: Cán , Hoán
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMU (水十一山)
    • Bảng mã:U+6D63
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPF (戈心火)
    • Bảng mã:U+718A
    • Tần suất sử dụng:Cao