Đọc nhanh: 浑圆 (hỗn viên). Ý nghĩa là: rất tròn; tròn trịa; tròn trĩnh; tròn vành vạnh. Ví dụ : - 浑圆的珍珠。 Hạt châu rất tròn.. - 浑圆的月亮。 Trăng tròn vành vạnh.
Ý nghĩa của 浑圆 khi là Tính từ
✪ rất tròn; tròn trịa; tròn trĩnh; tròn vành vạnh
很圆
- 浑圆 的 珍珠
- Hạt châu rất tròn.
- 浑圆 的 月亮
- Trăng tròn vành vạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑圆
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 圆形 很 美
- Hình tròn rất đẹp.
- 屋里 浑是 烟
- Trong phòng đầy khói.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 他 的 安排 很圆妥
- Sự sắp xếp của anh ấy khá chu toàn.
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 语调 圆浑
- ngữ điệu uyển chuyển.
- 浑圆 的 珍珠
- Hạt châu rất tròn.
- 浑圆 的 月亮
- Trăng tròn vành vạnh.
- 这 段 唱腔 流畅 而 圆浑
- điệu hát du dương uyển chuyển
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浑圆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑圆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›
浑›