Đọc nhanh: 热冷塑胶软管 (nhiệt lãnh tố giao nhuyễn quản). Ý nghĩa là: Dây dẫn nước nóng lạnh.
Ý nghĩa của 热冷塑胶软管 khi là Danh từ
✪ Dây dẫn nước nóng lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热冷塑胶软管
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 冷热 适中
- nóng lạnh vừa phải.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 热胀冷缩
- Nóng thì nở ra lạnh thì co lại
- 物体 热则 胀 , 冷则 缩
- vật thể nóng thì nở ra, lạnh thì co lại.
- 铁受 了 热 就 会 膨胀 , 遇到 冷 就 会 收缩
- sắt gặp nhiệt thì nở ra, gặp lạnh thì co lại.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 有 地方 热闹 , 有 地方 冷清
- Có nơi náo nhiệt, có nơi vắng vẻ.
- 昆明 四季如春 , 不冷不热
- Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 天气 一时 冷 , 一时 热
- Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.
- 护士 , 我 的 脚 非常 冷 , 可以 给 我 一只 热水瓶 吗 ?
- Y tá, chân của tôi rất lạnh, có thể cho tôi một cái bình nước nóng được không?
- 现已 成为 一家 颇具规模 的 塑胶玩具 厂
- Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
- 很多 东西 使 水污染 , 例如 轮胎 、 垃圾 和 塑胶袋
- Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热冷塑胶软管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热冷塑胶软管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
塑›
热›
管›
胶›
软›