Đọc nhanh: 洞彻 (động triệt). Ý nghĩa là: thấm nhuần; thấu đáo; thông suốt; hiểu thấu. Ví dụ : - 洞彻事理 hiểu thấu lý lẽ
Ý nghĩa của 洞彻 khi là Động từ
✪ thấm nhuần; thấu đáo; thông suốt; hiểu thấu
透彻地了解
- 洞彻事理
- hiểu thấu lý lẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞彻
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 歌声 响彻 天宇
- tiếng hát vang dội bầu trời
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 洞彻事理
- hiểu thấu lý lẽ
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 磊磊 洞中石
- đá chất đống trong hang động.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 洞庭湖 沿岸
- ven bờ Động Đình Hồ
- 洞察 舆情
- xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洞彻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洞彻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彻›
洞›