Đọc nhanh: 注文 (chú văn). Ý nghĩa là: lời chú thích; lời chú giải.
Ý nghĩa của 注文 khi là Danh từ
✪ lời chú thích; lời chú giải
注解的文字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注文
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 先读 白文 , 后 看 注解
- đọc chính văn trước, xem chú giải sau.
- 注释 帮助 理解 文章
- Chú thích giúp hiểu bài viết.
- 他 注释 了 这 篇文章
- Anh ấy giải thích bài viết này.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
- 日本 文化 特别 注重 礼仪
- Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 她 注释 了 古文 的 难词
- Cô ấy chú thích các từ khó trong văn cổ.
- 请 注释 这篇 论文 的 要点
- Hãy chú thích các điểm chính của bài luận này.
- 对 课文 中 的 生僻 词语 都 做 了 简单 的 注释
- những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.
- 罕见 的 天文 现象 引起 了 关注
- Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
- 老师 注释 了 课文内容
- Giáo viên chú thích nội dung bài học.
- 她 在 文中 注释 了 难点
- Cô ấy đã chú thích các điểm khó trong văn bản.
- 老师 评注 了 我 的 作文
- Cô giáo đã nhận xét bài văn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 注文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 注文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
注›