Đọc nhanh: 泥水选种 (nê thuỷ tuyến chủng). Ý nghĩa là: chọn giống bằng nước bùn (chọn giống).
Ý nghĩa của 泥水选种 khi là Danh từ
✪ chọn giống bằng nước bùn (chọn giống)
选种的一种方法,用黄土或黏土三十到四十斤,加水一百斤,使泥土浓度均匀后把种子倒入,并不断地搅拌,以保持泥水浓度均匀,最后捞出浮在上面的种子不用,把沉在下 面的种子洗净晒干后即可播种利用泥水选种可使发芽整齐、秧苗健壮,同时可以减轻某些病害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥水选种
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 这种 胶水 很 好
- Loại keo nước này rất tốt.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 这种 水平 难以 企及
- Trình độ này khó có thể đạt được.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 提选 耐旱 品种
- chọn giống chịu hạn.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 钢骨 水泥
- Xi măng cốt thép
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 今年 只种 了 一茬 水稻
- Năm nay chỉ trồng một vụ lúa nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泥水选种
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥水选种 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
泥›
种›
选›