Đọc nhanh: 青山长绿 (thanh sơn trưởng lục). Ý nghĩa là: thanh sơn trường lục.
Ý nghĩa của 青山长绿 khi là Thành ngữ
✪ thanh sơn trường lục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青山长绿
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 狭长的 山谷
- thung lũng hẹp mà dài.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 绿化 山区
- xanh hoá đồi núi.
- 靑 山 绿水 真 美丽
- Non xanh nước biếc thật đẹp.
- 青山绿水 风光 好
- Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 草地 上 长满 了 绿草
- Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 我们 陶醉 在 这里 的 绿水青山 之中
- Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青山长绿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青山长绿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
绿›
长›
青›