Đọc nhanh: 法治建设 (pháp trị kiến thiết). Ý nghĩa là: xây dựng thể chế pháp lý, pháp luật.
Ý nghĩa của 法治建设 khi là Động từ
✪ xây dựng thể chế pháp lý
constructing legal institutions
✪ pháp luật
legislation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法治建设
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 建设厅 主管 建设
- Sở Xây dựng quản lý xây dựng.
- 极力 设法
- cố nghĩ cách.
- 多方 设法
- tìm đủ mọi cách
- 国防建设
- xây dựng quốc phòng
- 建设 大西北
- xây dựng miền Tây Bắc
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 我国 的 法治 建设 有 了 长足 的 发展
- Công cuộc xây dựng nhà nước pháp quyền ở nước ta có bước phát triển vượt bậc.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 法治建设
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法治建设 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm建›
治›
法›
设›