Đọc nhanh: 治安部队 (trị an bộ đội). Ý nghĩa là: Bộ đội trị an.
Ý nghĩa của 治安部队 khi là Danh từ
✪ Bộ đội trị an
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治安部队
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 河防 部队
- bộ đội bảo vệ Hoàng Hà.
- 乌兹别克 的 特种部队
- Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo
- 治安 联防
- phòng ngự bảo vệ trị an.
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治安部队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治安部队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
治›
部›
队›